周辺
[Chu Biên]
しゅうへん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
chu vi; ngoại ô; xung quanh
JP: 北極圏とは北極周辺の地域の事である。
VI: Vùng Bắc Cực là khu vực xung quanh Bắc Cực.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Tin học
thiết bị ngoại vi (máy tính)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ケイトのお父さんは家の周辺にいる。
Bố của Kate đang ở quanh nhà.
彼は南極周辺の地域を探検した。
Anh ấy đã khám phá khu vực xung quanh Nam Cực.
ブレークはロンドン周辺の郊外を歩くのを好んだ。
Blake thích đi bộ quanh vùng ngoại ô London.
私たちはパリ周辺地方の道路地図を調べた。
Chúng tôi đã xem bản đồ đường đi xung quanh vùng Paris.
その州は周辺にさまざまな原料を供給している。
Bang đó cung cấp nhiều nguyên liệu cho các khu vực xung quanh.
騒音は空港の周辺に住んでいる人々にとって最も深刻な問題である。
Tiếng ồn là vấn đề nghiêm trọng nhất đối với những người sống gần sân bay.
第二が周辺環境との親和性であり、最小の廃棄物、自然エネルギーの利用等、周辺の生態と調和した住空間を形成することである。
Thứ hai là khả năng tương thích với môi trường xung quanh, tạo ra không gian sống hài hòa với sinh thái xung quanh bằng cách sử dụng tối thiểu chất thải và năng lượng tự nhiên.
現在では我々が作った人工衛星が地球の周辺を回転している。
Hiện nay, các vệ tinh do chúng tôi tạo ra đang quay quanh Trái Đất.
警察は爆弾を捜索する間ホテル周辺の道路を立ち入り禁止にした。
Cảnh sát đã phong tỏa các con đường xung quanh khách sạn trong khi tìm kiếm bom.
2010年のデンマークの今年の言葉は、「火山灰の雲」、「デンマークの周辺」、「ブブゼラ」、そして、「ウィキリークス」です。
Từ của năm 2010 ở Đan Mạch là 'mây tro núi lửa', 'xung quanh Đan Mạch', 'vuvuzela' và 'Wikileaks'.