出所
[Xuất Sở]
出処 [Xuất Xứ]
出処 [Xuất Xứ]
しゅっしょ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
nguồn gốc; xuất xứ
JP: 良い新聞記者は、どんなニュース源からも、つまり、出所不明型のニュース源からも、学びとれるものはなんでも利用する。
VI: Những phóng viên báo chí giỏi sẽ tận dụng mọi thứ có thể học hỏi được từ bất kỳ nguồn tin nào, kể cả từ những nguồn không rõ nguồn gốc.
Danh từ chung
nơi sinh
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
ra tù; được thả khỏi tù
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは出所したよ。
Tom đã được thả ra.
トムは3か月前に出所した。
Tom đã được thả tự do ba tháng trước.
この話の出所については、私は何も知らない。
Tôi không biết nguồn gốc của câu chuyện này.
情報の出所をいわないで、ある事実を知っているともらすていねいないいかたは、「小鳥が知らせてくれた」ということである。
Không nói nguồn gốc thông tin nhưng bày tỏ rằng mình biết một sự thật, cách nói lịch sự là "một con chim đã nói với tôi."