郷里 [Hương Lý]
きょうり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

quê hương; nơi sinh

JP: わたし郷里きょうりまちうみせっしている。

VI: Quê hương tôi giáp biển.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ぼく郷里きょうりまちうみせっしている。
Thị trấn quê hương tôi giáp biển.
かれは「いし連休れんきゅう利用りようして郷里きょうりおとずれた。
Anh ấy đã dùng kỳ nghỉ lễ để về thăm quê.
かれ郷里きょうり両親りょうしんによく電話でんわしますか。
Anh ấy thường xuyên gọi điện về cho bố mẹ ở quê nhà không?

Hán tự

Hương quê hương
ri; làng; nhà cha mẹ; dặm

Từ liên quan đến 郷里