兆し
[Triệu]
萌し [Manh]
萌し [Manh]
きざし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
dấu hiệu; triệu chứng
JP: その建物は老朽化の兆しを見せている。
VI: Tòa nhà đó đang có dấu hiệu xuống cấp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雨は止む兆しが無い。
Không có dấu hiệu nào cho thấy mưa sẽ ngừng.
まだ目にみえる春の兆しはなかった。
Vẫn chưa thấy dấu hiệu nào của mùa xuân.
彼の事業もやっと萌芽の兆しを見せた。
Cuối cùng thì doanh nghiệp của anh ấy cũng bắt đầu nhú mầm.
その両国間に緊張が高まりつつある兆しがある。
Có dấu hiệu cho thấy căng thẳng đang gia tăng giữa hai quốc gia đó.
彼は糖尿病のどんな兆しにも注意していた。
Anh ấy luôn chú ý đến mọi dấu hiệu của bệnh tiểu đường.
中国輸入自動車市場に、緩やかな成長の兆しが現れている。
Thị trường nhập khẩu ô tô của Trung Quốc đang xuất hiện dấu hiệu tăng trưởng chậm.