作曲 [Tác Khúc]
さっきょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

sáng tác (nhạc); viết nhạc

JP: この音楽おんがくはバッハによって作曲さっきょくされた。

VI: Âm nhạc này được sáng tác bởi Bach.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

作曲さっきょく音楽おんがくつくる。
Nhà soạn nhạc sáng tác âm nhạc.
かれ二流にりゅう作曲さっきょくにすぎない。
Anh ấy chỉ là một nhà soạn nhạc hạng hai.
わたし彼女かのじょうた作曲さっきょくしました。
Tôi đã sáng tác bài hát cho cô ấy.
あなたのきな作曲さっきょくだれですか。
Nhà soạn nhạc bạn yêu thích là ai?
かれ日本にほんではれた作曲さっきょくだ。
Ổng là một nhà soạn nhạc nổi tiếng.
モーツァルトはかれ時代じだいのどの作曲さっきょくよりも偉大いだいであった。
Mozart vĩ đại hơn bất kỳ nhà soạn nhạc nào của thời đại mình.
かれ生前せいぜん偉大いだい作曲さっきょくとはみとめられなかった。
Trong khi còn sống, anh ấy không được công nhận là một nhà soạn nhạc vĩ đại.
「クラシックの作曲さっきょくだれ一番いちばんき?」「ドビュッシー」
"Nhà soạn nhạc cổ điển mà cậu thích nhất là ai?" "Debussy."
その作曲さっきょくあたらしいきょくんでいる。
Nhà soạn nhạc đó đang làm việc trên một bản nhạc mới.
ポールは歌手かしゅというよりはむしろ作曲さっきょくだ。
Paul không phải là ca sĩ mà là một nhạc sĩ.

Hán tự

Tác làm; sản xuất; chuẩn bị
Khúc uốn cong; nhạc; giai điệu; sáng tác; niềm vui; bất công; lỗi; đường cong; cong; ngang bướng; nghiêng

Từ liên quan đến 作曲