一風変わった
[Nhất Phong 変]
一風変った [Nhất Phong 変]
一風変った [Nhất Phong 変]
いっぷうかわった
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
lập dị; khác thường
JP: あの車のセールスマンは一風変わった奴だった。
VI: Người bán xe đó thật là kỳ lạ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼って一風変わった人だよね。
Anh ấy là người có chút khác biệt.
スミス教授はその一風変わった生活ぶりが有名だ。
Giáo sư Smith nổi tiếng với lối sống kỳ lạ của mình.