一口
[Nhất Khẩu]
ひと口 [Khẩu]
ひと口 [Khẩu]
ひとくち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
miếng; miếng ăn
JP: ライオンはウサギをひと口で食べた。
VI: Con sư tử đã ăn thịt con thỏ trong một miếng.
Danh từ chung
ngụm; hớp
JP: 一口乗りたがっている人が大勢だ。
VI: Có rất nhiều người muốn thử một lần.
Danh từ chung
một lời; tóm lại
Danh từ chung
một phần; một cổ phần
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一口いかが?
Bạn có muốn thử một miếng không?
一口どう?
Bạn thử một miếng xem sao?
一口ちょうだい?
Cho tôi xin một miếng được không?
一口で食べてみよう。
Hãy thử ăn một miếng xem.
グレタ君がビールを一口で飲み干した。
Greta đã uống cạn ly bia chỉ trong một ngụm.
一口大に切った具材をいためる。
Xào những miếng nguyên liệu đã cắt nhỏ.
一口に英会話教材といっても、千差万別だ。
Nói chung là tài liệu học tiếng Anh nhưng chúng rất đa dạng.
そっちのケーキもおいしそう。ねえ、一口ちょうだい。
Cái bánh kia cũng trông ngon đấy. Này, cho tôi thử một miếng đi.
その女は出てきたジンライムを一口で飲み干した。
Người phụ nữ đã uống cạn ly Gin Lime chỉ trong một hơi.
大根と人参はイチョウ切り、他の野菜は一口大に切る。
Cắt củ cải và cà rốt thành hình lá phong, còn các loại rau khác thì cắt thành miếng vừa ăn.