スペース

Danh từ chung

không gian; chỗ trống

JP: このあたりは駐車ちゅうしゃできるスペースがほとんどない。

VI: Ở khu vực này hầu như không có chỗ đậu xe.

Danh từ chung

khoảng cách (giữa chữ, từ, v.v.)

Danh từ chung

Lĩnh vực: In ấn

khoảng cách (một phần của loại chữ)

Danh từ chung

không gian (vũ trụ)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

40人よんじゅうにん十分じゅっぷんなスペースはここにはない。
Không đủ chỗ cho bốn mươi người ở đây.
スペースキーが、キーボードのなか一番いちばんおおきいキーです。
Phím space là phím lớn nhất trên bàn phím.
デザートがはいるスペースをキープしておくつもりだ。
Tôi sẽ giữ chỗ cho món tráng miệng.
どこでもスペースのあるところにそれをきなさい。
Hãy đặt nó ở bất cứ chỗ nào có không gian.
そのあたらしい機械きかいいたら、スペースが随分ずいぶんなくなるだろう。
Nếu đặt máy móc mới đó, chắc chắn sẽ mất khá nhiều không gian.
かれつくえうえはものだらけで、ものをするスペースがなかった。
Bàn làm việc của anh ấy đầy đồ đạc, không còn chỗ để viết.
もし句読点くとうてんやスペースもかぞえるなら、この文章ぶんしょうは84文字もじになるよ。
Nếu tính cả dấu câu và khoảng trắng, câu này dài 84 ký tự đấy.
書斎しょさいにもうひと本棚ほんだなしいんだけど、くスペースがないんだよ。
Tôi muốn thêm một giá sách nữa trong phòng làm việc, nhưng không có chỗ để.
くるまうためは区役所くやくしょ駐車ちゅうしゃスペースがあることを証明しょうめいしなければならない。
Để mua xe, bạn phải chứng minh có chỗ đậu xe tại phòng quản lý quận.
学寮がくりょうちょうのベイカーさんは、それゆえに自分じぶん所有しょゆうするちいさいくるまのために、駐車ちゅうしゃじょう特別とくべつなスペースをもうけた。
Vì lý do đó, giám đốc học viện Baker đã dành một không gian đặc biệt trong bãi đậu xe cho chiếc xe nhỏ của mình.

Từ liên quan đến スペース