やり始める [Thí]
やりはじめる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

bắt đầu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

どうしてはじめたことを最後さいごまでやらないの。
Tại sao bạn không hoàn thành những gì đã bắt đầu?
いったんはじめたら、やりつづけてください。
Một khi đã bắt đầu thì hãy tiếp tục làm.
一度いちどはじめたことは、最後さいごまでやりとおせ。
Một khi đã bắt đầu, hãy làm đến cùng.
なにでもいったんやりはじめたら、絶対ぜったいにあきらめるな。
Dù làm gì thì một khi đã bắt đầu thì đừng bao giờ từ bỏ.
あめがったので、子供こどもたちはまた野球やきゅうをやりはじめた。
Mưa tạnh, các em bé bắt đầu chơi bóng chày trở lại.
わたしはなみずをやる必要ひつようはなかった。みずをやった直後ちょくごあめはじめた。
Tôi không cần tưới nước cho hoa. Ngay sau khi tôi tưới nước thì trời bắt đầu mưa.
わたしはなみずをやる必要ひつようはなかった。みずをやったのちでちょうどあめはじめた。
Tôi không cần phải tưới nước cho hoa; mưa đã rơi ngay sau khi tôi tưới.
あなたは、それをやりえたらすぐに、夕食ゆうしょく準備じゅんびはじめていただきたい。
Khi bạn hoàn thành việc đó, tôi muốn bạn bắt đầu chuẩn bị bữa tối ngay lập tức.
はなみずをやる必要ひつようはなかった。わったとたんあめはじめた。
Không cần phải tưới nước cho hoa. Ngay sau khi kết thúc thì mưa bắt đầu rơi.
彼女かのじょはいつも半分はんぶんねむっているようにえるが、一度いちど議論ぎろんはじめるとまるところをらないぐらいいきおいいよくやる。
Cô ấy có vẻ như luôn buồn ngủ, nhưng một khi bắt đầu tranh luận thì không biết dừng lại.

Hán tự

Thí bắt đầu

Từ liên quan đến やり始める