迎え
[Nghênh]
むかえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
gặp gỡ; chào đón
JP: そこにいて下さい。迎えに行きますから。
VI: Hãy ở lại đó. Tôi sẽ đến đón bạn.
Danh từ chung
người đi đón
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
迎えが来たよ。
Người đón đã đến rồi.
迎えに来て。
Đến đón tôi.
新年はどこで迎えたい?
Bạn muốn đón năm mới ở đâu?
迎えに来てくれない?
Bạn có thể đến đón tôi không?
お昼に迎えにいくから。
Tôi sẽ đến đón bạn vào buổi trưa.
笑顔で迎えてくれました。
Họ đã đón tôi với nụ cười.
トムを迎えに行こう。
Chúng ta hãy đi đón Tom.
迎えにきましょうか。
Tôi có nên đến đón bạn không?
村民総出で彼を迎えた。
Cả làng đã ra đón anh ấy.
迎えに来てくださってありがとうございます。
Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã đến đón tôi.