出迎え [Xuất Nghênh]
でむかえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

gặp gỡ; đón tiếp

JP: 出迎でむかえにきてくださってありがとう。

VI: Cảm ơn bạn vì đã tới đón tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

明日あしたえきでお出迎でむかえしましょう。
Ngày mai, tôi sẽ đến đón bạn ở ga.
わたしかれ出迎でむかえに空港くうこうった。
Tôi đã đến sân bay để đón anh ấy.
わたしはいとこを出迎でむかえに空港くうこうかなければならない。
Tôi phải đến sân bay đón họ hàng.
かれはウエストさんを出迎でむかえに空港くうこうていました。
Anh ấy đã đến sân bay để đón ông West.
かれはウエストさんを出迎でむかえに空港くうこう途中とちゅうでした。
Anh ấy đang trên đường đến sân bay để đón ông West.
帰宅きたくするとネコがお出迎でむかえしてくれる。
Khi về đến nhà, con mèo đã ra đón tôi.
急病きゅうびょうのために、わたしかれ出迎でむかえにえきけなかった。
Vì bệnh đột ngột, tôi không thể đến đón anh ấy ở ga.
列車れっしゃりるとすぐに、かれはいとこの出迎でむかえをけた。
Khi vừa xuống tàu, anh ấy đã được người họ hàng đón tiếp.
ボランティア学生がくせいによる関西かんさい空港くうこうでの出迎でむかえを希望きぼうしますか?
Bạn có muốn được các sinh viên tình nguyện đón tại sân bay Kansai không?

Hán tự

Xuất ra ngoài
Nghênh chào đón; gặp; chào hỏi

Từ liên quan đến 出迎え