物々交換
[Vật 々 Giao Hoán]
物物交換 [Vật Vật Giao Hoán]
物物交換 [Vật Vật Giao Hoán]
ぶつぶつこうかん
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
hàng đổi hàng
JP: 開拓者達は現地人たちから毛皮を物々交換で手に入れた。
VI: Những người khai hoang đã đổi lấy lông thú từ người bản địa thông qua trao đổi hàng hóa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
原始社会では、物々交換が行われた。
Trong xã hội nguyên thủy, người ta đã tiến hành trao đổi hàng hóa.
探検家は現地人たちと物々交換をして食料を手に入れた。
Nhà thám hiểm đã trao đổi hàng hóa với người dân địa phương để lấy thực phẩm.
しかし物々交換制は、人々の要求が一致することは希であったので、非常に不満足な制度だった。
Tuy nhiên, hệ thống trao đổi hàng hóa không thỏa mãn vì sự trùng khớp nhu cầu của mọi người là hiếm, do đó là một hệ thống không hài lòng.
さらにその他には、常に物々交換で生きていてその伝統的な方法に従事し続けている商人たちもいる。
Ngoài ra, vẫn còn những thương nhân tiếp tục sống bằng phương thức trao đổi hàng hóa truyền thống.