揺する
[Dao]
ゆする
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
lắc; rung; đu đưa
JP: 地震が大地を揺すった。
VI: Động đất đã làm rung chuyển mặt đất.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tống tiền; đe dọa
🔗 強請る・ゆする
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は息子の肩をつかんで揺すった。
Anh ấy đã nắm lấy vai con trai và lắc mạnh.
彼は火事だと言って僕を揺すって起こした。
Anh ấy đã lay tôi dậy và bảo rằng có hỏa hoạn.
近い距離を伝えるのにはくるくる輪を描きながら踊り、もっと遠い距離を示すには体を揺すったり、前後に飛んだりする。
Để chỉ khoảng cách gần, họ vẽ vòng tròn bằng cách nhảy múa, và để chỉ khoảng cách xa hơn, họ lắc người hoặc nhảy tới lui.