或る
[Hoặc]
或 [Hoặc]
或 [Hoặc]
ある
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Từ đứng trước danh từ (rentaishi)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
một số
JP: ある学生に会うところです。
VI: Tôi đang đi gặp một sinh viên.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君に或る物を見せましょう。
Tôi sẽ cho bạn xem một thứ gì đó.
或る夕暮私はこの丘の上に立ったことがある。
Một buổi chiều tà, tôi đã đứng trên ngọn đồi này.
これは、実話でありますが、或る婦人がお産のために評判のいい産科医院に入院しました。
Đây là câu chuyện có thật, một bà mẹ đã nhập viện vào một bệnh viện sản khoa nổi tiếng để sinh con.
或る月曜日の午後、一台の辻馬車が、私の泊っているホテルの前に駐まりました。
Vào một buổi chiều thứ Hai, một chiếc xe ngựa đã dừng lại trước khách sạn nơi tôi đang lưu trú.
或る月曜日の午後、一台の辻馬車が、私の泊つてゐるホテルの前に駐まりました。
Vào một buổi chiều thứ Hai, một chiếc xe ngựa đã dừng lại trước khách sạn nơi tôi đang ở.
人間の心には互に矛盾した二つの感情がある。勿論、誰でも他人の不幸に同情しない者はない。所がその人がその不幸を、どうにかして切りぬける事が出来ると、今度はこっちで何となく物足りないような心もちがする。少し誇張して云えば、もう一度その人を、同じ不幸に陥れて見たいような気にさえなる。そうして何時の間にか、消極的ではあるが、或敵意をその人に対して抱くような事になる。
Trong tâm hồn con người luôn tồn tại hai cảm xúc mâu thuẫn. Dĩ nhiên, không ai là không cảm thông với sự bất hạnh của người khác. Tuy nhiên, khi người đó vượt qua được nỗi bất hạnh, ta lại cảm thấy không thỏa mãn. Nếu nói hơi khoa trương một chút, ta thậm chí còn muốn thấy họ rơi vào hoàn cảnh đó lần nữa. Và như thế, không biết từ khi nào, một thái độ thù địch, mặc dù là tiêu cực, đã hình thành đối với người đó.