Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ồn ào; náo nhiệt
JP: ジョーはやかましい隣人と口をきく間柄ではなかった。
VI: Joe không nói chuyện với hàng xóm ồn ào.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
được bàn tán nhiều
JP: 大気汚染に対しての世論がついにやかましくなった。
VI: Dư luận về ô nhiễm không khí cuối cùng đã trở nên ầm ĩ.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nghiêm khắc
JP: 彼はその事にはあまりやかましくない。
VI: Anh ấy không quá khắt khe về việc đó.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
kỹ tính; khó tính
JP: 私の父は食べ物には大変やかましい。
VI: Bố tôi rất kén chọn về thức ăn.