何となく [Hà]
何と無く [Hà Vô]
なんとなく
なにとなく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

không hiểu sao

JP: わたしはなんとなくかれいえつけた。

VI: Tôi đã tìm thấy nhà anh ấy một cách gì đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なんとなくはわかりました。
Tôi đã hiểu phần nào.
なんとなくあめみたいだ。
Cứ như sắp mưa vậy.
ちがなんとなく貴族きぞくっぽいようながする。
Có vẻ như cô ấy mang dáng vẻ của một quý tộc.
その事件じけんにはなんとなく気味きみわるいところがあった。
Vụ việc đó có điều gì đó rất rùng rợn.
和服わふく椅子いすこしをかけると、なんとなく心細こころぼそい。すそからかぜがはひるやうながする。
Khi mặc kimono và ngồi trên ghế, tôi cảm thấy hơi bất an. Tôi cảm như gió thổi qua tà áo.
和服わふく椅子いすこしをかけると、なんとなく心細こころぼそい。すそからかぜがはいるようながする。
Khi mặc kimono và ngồi trên ghế, tôi cảm thấy hơi bất an. Tôi cảm như gió thổi qua tà áo.
此処ここて、それまではいちうみにはいらうとおもはなかつたわたしは、このときなんとなく、着物きものだつぎたくなつた。
Đến đây, mặc dù trước đó tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc sẽ tắm biển, nhưng lúc này, tôi bỗng dưng muốn cởi bỏ quần áo.
ここにて、それまではいちうみにはいろうとおもわなかったわたしは、このときなんとなく、着物きものぎたくなった。
Đến đây, dù trước đó tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc sẽ xuống biển, nhưng lần này, tôi bỗng muốn cởi bỏ tà áo kimono.
「それをえて、はじめて少年しょうねんおとこにうんちゃらかんちゃらです」「なんとなくよさげなことおうってんなら、最後さいごまでちゃんとえよ!」
"Vượt qua chuyện đó... thì lần đầu tiên cậu bé mới trở thành đàn ông..." "Nói kiểu làm màu thì nói cho hết đi! Dở dang khó chịu lắm!"
人間にんげんこころにはかたみ矛盾むじゅんしたふたつの感情かんじょうがある。勿論もちろんだれでも他人たにん不幸ふこう同情どうじょうしないものはない。しょがそのひとがその不幸ふこうを、どうにかしてりぬけること出来できると、今度こんどはこっちでなんとなく物足ものたりないようなこころもちがする。すこ誇張こちょうしてえば、もういちどそのひとを、おな不幸ふこうおとしいれてたいようなにさえなる。そうしていつのまにかにか、消極しょうきょくてきではあるが、ある敵意てきいをそのひとたいしていだくようなことになる。
Trong tâm hồn con người luôn tồn tại hai cảm xúc mâu thuẫn. Dĩ nhiên, không ai là không cảm thông với sự bất hạnh của người khác. Tuy nhiên, khi người đó vượt qua được nỗi bất hạnh, ta lại cảm thấy không thỏa mãn. Nếu nói hơi khoa trương một chút, ta thậm chí còn muốn thấy họ rơi vào hoàn cảnh đó lần nữa. Và như thế, không biết từ khi nào, một thái độ thù địch, mặc dù là tiêu cực, đã hình thành đối với người đó.

Hán tự

không có gì; không

Từ liên quan đến 何となく