どうしたものか
どうしたもんか

Cụm từ, thành ngữ

phải làm gì đây?

JP: かれ万引まんびきはどうしたものかわからない。

VI: Tôi không biết phải làm gì với việc anh ấy ăn cắp vặt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしつぎにどうしたものかと、かんがえあぐねた。
Tôi đã băn khoăn không biết nên làm gì tiếp theo.
天気てんき予報よほうとはあめるかどうかを予測よそくするものである。
Dự báo thời tiết là dự đoán liệu có mưa hay không.
自分じぶんがどうしたらそんなミスをおかしたものかかんがえもつかない。
Tôi không thể hiểu nổi mình đã mắc sai lầm như thế nào.
ははは、そのらかったものをどうしたらいいかこまってしまった。
Mẹ bối rối không biết phải làm gì với đống lộn xộn đó.
このような民主みんしゅ主義しゅぎ世代せだいにあっては、みな自分じぶんがどうおもうかではなく、一般いっぱん人気にんきがあるものをつよもとめるのです。洗練せんれんされたものではなく、値段ねだんたかいものを。うつくしいものではなく、おしゃれなものを。
Trong thế hệ dân chủ này, mọi người không quan tâm đến suy nghĩ của bản thân mà là những gì phổ biến, không phải là những thứ tinh tế mà là những thứ đắt tiền, không phải là cái đẹp mà là cái thời trang.
上司じょうしわたし提案ていあんした企画きかくをいきなりボツにしてしまった。こうなるといつまでここではたらいていたものかどうか確信かくしんがもてない。
Sếp đã bác bỏ ngay lập tức kế hoạch do tôi đề xuất. Khi mọi chuyện như vậy, tôi không chắc mình có thể làm việc ở đây bao lâu.
かれらはすこしのどうしたものかかんがえていたけど、どうしたらいいかかんがえて一日ついたちちゅうついやすわけにもいかないでしょう。そこで最後さいごにはもうひとつのグラスもげたわ。そしたらまたみずゆかいちめんにこぼれたわけ。
Họ đã suy nghĩ một lúc về việc phải làm gì, nhưng không thể mất cả ngày chỉ để suy nghĩ, cuối cùng họ lại nâng ly lên một lần nữa. Và rồi nước lại tràn ra sàn nhà.

Từ liên quan đến どうしたものか