ぼーっと
ボーっと
ボーッと
ぼうっと
ぼおっと
ボウッと
ボウっと
ボオッと

Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

mơ màng; lơ đãng; thẫn thờ; trống rỗng; lười biếng

JP: 彼女かのじょくすりのためぼうっとしていた。

VI: Cô ấy đã bị choáng váng vì thuốc.

Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

mờ mờ; mơ hồ; yếu ớt; không rõ ràng

Trạng từ

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

với tiếng gầm (của lửa); với tiếng vù; bùng cháy

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ちょっとぼーっとしていました。
Tôi đã hơi mơ màng một chút.
ごめん、ぼーっとしてた。
Xin lỗi, tôi đã lơ đãng mất.
ぼーっとしてないで、べろよ。
Đừng ngồi bơ phờ nữa, ăn đi.
あのはぼーっとしているようだ。
Đứa trẻ đó có vẻ đang mơ màng.
今日きょうはなんだか、ぼーっとしてるんだ。
Hôm nay tôi cứ mơ màng.
ねつがあるせいで、なんかあたまがぼーっとしている。
Tôi cảm thấy đầu óc lơ mơ vì sốt.
トムとのはつデートの翌日よくじつ、メアリーは一日ついたちちゅうぼーっとしていて、授業じゅぎょうにもまった集中しゅうちゅうできず、ものをべるにもなれなかった。
Sau buổi hẹn hò đầu tiên với Tom, Mary mơ màng cả ngày, hoàn toàn không tập trung được vào bài giảng, thậm chí còn không có hứng ăn uống gì.

Từ liên quan đến ぼーっと