鬼
[Quỷ]
おに
き
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
quỷ; yêu quái; oni
Danh từ chung
linh hồn người đã khuất
🔗 亡魂
Danh từ chung
người giống quỷ (tàn nhẫn, không khoan nhượng, v.v.)
Danh từ chung
người đuổi bắt (trong trò chơi trốn tìm, v.v.)
🔗 鬼ごっこ・おにごっこ
Danh từ chung
Lĩnh vực: Thiên văn học
chòm sao "quỷ" Trung Quốc (một trong 28 chòm sao)
🔗 二十八宿; 朱雀・すざく
Tiền tố
⚠️Tiếng lóng
rất; cực kỳ; siêu-
🔗 超
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鬼に金棒。
Có búa trong tay quỷ cũng thành thần.
鬼を恐れている者には鬼が必ず現れる。
Người sợ ma thì chắc chắn sẽ gặp ma.
日本人は仕事の鬼だ。
Người Nhật là quỷ làm việc.
この世に鬼はいない。
Trên đời này không có quỷ.
彼は仕事の鬼だ。
Anh ấy là một người cực kỳ chăm chỉ.
君は仕事の鬼だ。
Bạn là một con quỷ công việc.
鬼の留守に洗濯。
Mèo vắng nhà, chuột vui đùa.
鬼の目にも涙。
Quỷ cũng có lúc thương người.
渡る世間に鬼はない。
Trên đời này không có quỷ.
彼はバリバリの仕事の鬼だ。
Anh ấy là một người làm việc rất chăm chỉ.