馬鹿げた
[Mã Lộc]
ばかげた
バカげた
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
ngớ ngẩn; dại dột
JP: バレンタインデーにキリスト教徒でない人がチョコレートを送ることはばかげた習慣である。
VI: Người không phải là tín đồ Cơ đốc giáo tặng chocolate vào ngày Valentine là một phong tục ngớ ngẩn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
馬鹿げている!
Thật ngu ngốc!
彼の意見は馬鹿げて聞こえます。
Ý kiến của anh ấy nghe có vẻ ngớ ngẩn.
それは全く馬鹿げた話だ。
Đó là một câu chuyện hoàn toàn ngớ ngẩn.
トムは馬鹿げた質問をした。
Tom đã hỏi một câu hỏi ngớ ngẩn.
彼の馬鹿げた振る舞いには呆れるよ。
Tôi phải ngạc nhiên trước hành vi ngớ ngẩn của anh ta.
彼は真顔で馬鹿げた話をする。
Anh ấy nói những chuyện ngớ ngẩn với vẻ mặt nghiêm túc.
君の馬鹿げたゴシップはもうたくさんだ。
Tôi đã quá chán ngấy những tin đồn ngớ ngẩn của bạn.
それは私には馬鹿げたアイディアに思えた。
Đó có vẻ như là một ý tưởng ngớ ngẩn đối với tôi.
あんなことをするなんて、馬鹿げていたよ。
Làm như vậy thật là ngu ngốc.
そんな馬鹿げたことは言わなっかっただろう。
Anh ta không thể đã nói một điều ngớ ngẩn như vậy.