順応
[Thuận Ứng]
じゅんのう
じゅんおう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
thích nghi; điều chỉnh
JP: 若者は変化にたやすく順応する。
VI: Giới trẻ dễ dàng thích nghi với sự thay đổi.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
Lĩnh vực: Sinh học
thích nghi khí hậu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は環境に順応できない。
Anh ấy không thể thích nghi với môi trường.
彼は環境に順応した。
Anh ấy đã thích nghi với môi trường.
僕、順応性があるんだ。
Tôi nghĩ mình có khả năng thích nghi.
体は温度の変化にすばやく順応する。
Cơ thể thích nghi nhanh với sự thay đổi nhiệt độ.
彼らは外国の生活にたやすく順応した。
Họ dễ dàng thích nghi với cuộc sống ở nước ngoài.
彼らはその変化に素早く順応した。
Họ đã nhanh chóng thích nghi với sự thay đổi đó.
彼女はじきに彼の生き方に順応した。
Cô ấy nhanh chóng thích nghi với lối sống của anh ấy.
じきにトムは学校生活に順応した。
Tom đã nhanh chóng thích nghi với cuộc sống học đường.
僕、順応性があると思う。
Tôi nghĩ mình có khả năng thích nghi.
彼は新しい生活へ自分を順応させた。
Anh ấy đã thích nghi với cuộc sống mới của mình.