面影
[Diện Ảnh]
俤 [Đệ]
俤 [Đệ]
おもかげ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
khuôn mặt; diện mạo
JP: 母の面影を忘れられない。
VI: Tôi không thể quên hình bóng của mẹ.
Danh từ chung
dấu vết; tàn tích
JP: この町はいまだに昔の面影をとどめている。
VI: Thị trấn này vẫn giữ được vẻ đẹp xưa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ハリウッドには昔日の面影はない。
Hollywood không còn dấu vết của quá khứ nữa.
その村にはもう昔の面影はない。
Ngôi làng đó không còn dấu vết của quá khứ nữa.
でも、ところどころ、UFOらしき巨大な円盤の面影は残っている。
Nhưng, ở đâu đó vẫn còn dấu vết của những chiếc đĩa bay khổng lồ giống như UFO.
その年になってもまだ彼女は若々しい少女の面影を保っていた。
Dù đã đến năm đó, cô ấy vẫn giữ được vẻ trẻ trung như một cô gái.