隔てる
[Cách]
距てる [Cự]
距てる [Cự]
へだてる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
ngăn cách
JP: アイルランドとイギリスは海によって隔てられている。
VI: Ireland và Anh được tách biệt bởi biển.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
chen vào
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
làm xa lánh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
二つの町は川で隔てられている。
Hai thị trấn được ngăn cách bởi một con sông.
海とこれを隔てるのは何ですか?
Cái gì ngăn cách biển và điều này?
イギリス海峡がイギリスとフランスを隔てている。
Kênh đào Anh tách biệt Anh và Pháp.
日本海は日本とアジア大陸を隔てている。
Biển Nhật Bản tách biệt Nhật Bản và lục địa Á.
英国はイギリス海峡によって欧州大陸と隔てられている。
Anh được tách biệt với lục địa châu Âu bởi eo biển Anh.
彼は私たちと道を隔てた反対側に住んでいます。
Anh ấy sống đối diện chúng tôi qua đường.
罪を犯す人と犯さない人とを隔てる壁は我々が考えているより薄い。
Bức tường ngăn cách giữa người phạm tội và không phạm tội mỏng hơn ta tưởng.
只見町は福島県南会津地方にあり、急峻な山を隔てて新潟との県境に位置しています。
Chỉ thị thị trấn Tadami nằm ở khu vực Minamiaizu, tỉnh Fukushima, và tọa lạc trên biên giới với tỉnh Niigata, được ngăn cách bởi những ngọn núi dốc.
七夕祭りは、星祭とも呼ばれ、天の川に隔てられた恋人同士である星が、年に1回会えるとされる7月7日に行われます。
Lễ hội Tanabata, còn được gọi là lễ hội của các vì sao, diễn ra vào ngày 7 tháng 7, nơi hai ngôi sao là những người yêu nhau bị chia cắt bởi dải Ngân hà được gặp nhau một lần trong năm.
みんな手があり、足があり、頭があるんだし、みんな歩きもするし、話もするんだもの。でも、今や、これらの人たちを分け隔てようとする何かがあるわ。
Mọi người đều có tay, chân, đầu, biết đi bộ và nói chuyện. Nhưng bây giờ, có điều gì đó đang phân biệt họ.