過多
[Quá Đa]
かた
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chungTính từ đuôi na
dư thừa; thặng dư; quá nhiều
Trái nghĩa: 過少
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
胃酸過多で空腹になると胃痛に苦しむ方に良いのがトマトです。
Ăn cà chua là tốt cho những người bị đau dạ dày do tăng acid khi đói.