進路
[Tiến Lộ]
しんろ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
lộ trình; hướng đi
JP: どの進路を選んでも危険が待ち受けている。
VI: Dù bạn chọn con đường nào cũng có nguy hiểm rình rập.
Danh từ chung
hướng đi tương lai
JP: 進路のことで先生に助言を求めた。
VI: Tôi đã xin lời khuyên từ giáo viên về sự nghiệp của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
船は進路を変えた。
Con tàu đã thay đổi hướng đi.
船の進路は真東だった。
Hướng đi của con tàu là về phía đông.
船は北方に進路をとった。
Con tàu đã hướng về phía bắc.
工事が通りへの進路を塞いだ。
Công trình đã chặn lối đi trên đường.
進路について先生に相談した。
Tôi đã thảo luận về sự nghiệp với giáo viên.
私たちは進路を変えてきた。
Chúng tôi đã thay đổi hướng đi.
「今日お父さんに会いに行く。進路相談だ」「いいですよ、そんなの」
"Hôm nay tôi sẽ gặp bố để thảo luận về tương lai." - "Được thôi, chuyện đó tùy bạn."
あいつ、進路相談があるんだってさ。だから今日は俺とお前だけだよ。
Cậu ấy có buổi tư vấn hướng nghiệp, nên hôm nay chỉ có mình tôi và bạn thôi.
進路を開拓するという同じ目標を持った仲間同士が協力する。
Các đồng đội có cùng mục tiêu mở đường sự nghiệp hợp tác với nhau.