[Mĩ]
躾け [Mĩ]
しつけ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

kỷ luật

JP: おとこへのしつけは可能かのうである。

VI: Việc dạy dỗ các cậu bé là có thể.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれしつけがなってない。
Anh ta không được giáo dục đàng hoàng.
近頃ちかごろ子供こどもしつけまったくなっていない。
Trẻ em ngày nay hoàn toàn không được giáo dục đúng mực.
かれらは子供こどもそだてかたとしつけけかたではおたがいに意見いけんわなかった。
Họ không đồng ý với nhau về cách nuôi dạy và giáo dục con cái.
このいぬらないひとにはえるようにしつけけられています。
Con chó này đã được huấn luyện để sủa vào người lạ.
その結果けっかとして、大切たいせつしつけ社会しゃかい道徳どうとく教育きょういくがおろそかにされてきたこといなめない。おおくのしん自身じしんが、子供こども勉強べんきょう優先ゆうせんするあまり、他人たにんへのおもいやりなど社会しゃかい一員いちいんとしての責任せきにんわすれがちになっているのも事実じじつである。
Do đó, không thể phủ nhận rằng việc giáo dục nề nếp và đạo đức xã hội đã bị lơ là. Thực tế là nhiều bậc phụ huynh đã quên mất trách nhiệm của một thành viên trong xã hội như lòng trắc ẩn với người khác vì quá chú trọng vào việc học của con cái.

Hán tự

huấn luyện

Từ liên quan đến 躾