貸付
[Thải Phó]
貸し付け [Thải Phó]
貸付け [Thải Phó]
貸し付 [Thải Phó]
貸しつけ [Thải]
貸し付け [Thải Phó]
貸付け [Thải Phó]
貸し付 [Thải Phó]
貸しつけ [Thải]
かしつけ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
khoản vay
JP: 銀行に貸付を頼まねばならない。
VI: Tôi phải vay tiền từ ngân hàng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
証書貸付は連帯保証人が必要でした。
Cho vay theo giấy tờ có yêu cầu người bảo lãnh.
その貸付金は、8分の利益を生む。
Khoản vay đó sinh lời 12,5%.
この貸付金は高い利子をとられることになっている。
Khoản vay này sẽ bị tính lãi suất cao.