許り [Hứa]
[Hứa]
ばかり
ばっかり

Trợ từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

chỉ; chỉ là; không gì khác ngoài; không hơn

JP: 5000えんばかりもっている。

VI: Tôi chỉ có khoảng 5000 yên.

Trợ từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

khoảng; khoảng chừng

JP: あなたのいもうとはいつも自分じぶんおっとのことで文句もんくばかりっている。

VI: Em gái bạn luôn than phiền về chồng mình.

Trợ từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau dạng -ta của động từ

vừa mới (xong, v.v.)

JP:きみはそれをえたか」「とんでもない、はじめたばかりだ」

VI: "Bạn đã hoàn thành nó chưa?" "Chưa, mới chỉ bắt đầu thôi."

Trợ từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau dạng thuộc tính hoặc trợ động từ ぬ(ん), cũng thường …とばかり(に)

như thể; sắp sửa; chuẩn bị; bất cứ lúc nào

🔗 言わんばかり・いわんばかり

Trợ từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 thường … như thể (rằng)

nhấn mạnh

Trợ từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

luôn luôn; liên tục

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

どもたちがわたしもとからられた。
Bọn trẻ đã bị lấy đi từ bên tôi.
ラビ、よ、なんじとともにヨルダンの彼方かなたにありしもの、なんぢがせしもの、バプテスマをほどこし、ひとみなそのもとくなり。
Rabi, hãy nhìn, người ở bên kia sông Jordan, người mà ngài đã chứng thực, người đã ban phép rửa và mọi người đều đến với người ấy.
イエス、ナタナエルのおのれもとたるを、これをしてげんきゅうふ「よ、まことにイスラエルじんなり、そのなし」。
Có, khi Nathanael đến gần, Ngài chỉ vào ông và nói, "Hãy nhìn kìa, đây thật sự là một người Israel, trong lòng không có gì dối trá."
わがこそはなんじちちなれ。ただまこと夜中やちゅうわか千時せんじのみ、にさまよふもとあれども、娑婆しゃばにておかしゝ罪業ざいごうきよしめらるゝそれまでは、焦熱しょうねつ地獄じごく餓鬼がきくるしみ。
"Ta chính là linh hồn của cha ngươi. Dù được tự do lang thang trong địa ngục vào nửa đêm, ta vẫn phải chịu đựng sự dày vò của địa ngục cho đến khi tội lỗi được thanh tẩy."

Từ liên quan đến 許り