見通し [Kiến Thông]
見透し [Kiến Thấu]
みとおし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

tầm nhìn không bị cản trở; tầm nhìn xa; tầm nhìn

Danh từ chung

dự báo; triển vọng; dự đoán

JP: その法案ほうあんこん会期かいきちゅう成立せいりつする見通みとおしである。

VI: Dự luật đó dự kiến sẽ được thông qua trong kỳ họp này.

Danh từ chung

sự thấu hiểu; sự nhìn xa

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

見通みとおしは否定ひていてきだった。
Triển vọng không mấy khả quan.
成功せいこうあかるい見通みとおしがある。
Thành công có triển vọng sáng sủa.
そのくに将来しょうらい見通みとおしはあかるい。
Triển vọng tương lai của đất nước đó rất sáng sủa.
我々われわれ商売しょうばい見通みとおしはよくない。
Triển vọng kinh doanh của chúng ta không tốt.
来年らいねん日本にほん経済けいざい見通みとおしはどうでしょうか。
Triển vọng kinh tế Nhật Bản vào năm sau thế nào nhỉ?
あなたがなにたくらんでいるかお見通みとおしだ。
Tôi biết bạn đang âm mưu gì.
景気けいきわる来年らいねん見通みとおしはさらにわるい。
Kinh tế đang xấu và triển vọng năm sau còn tệ hơn.
その防衛ぼうえい計画けいかくかんする見通みとおしはくらい。
Triển vọng của kế hoạch phòng thủ đó rất u ám.
みなさま、空路くうろ事故じこ到着とうちゃくおくれる見通みとおしです。
Mọi người, có vẻ như chúng ta sẽ đến trễ do sự cố hàng không.
かれ成功せいこうには明確めいかく見通みとおしが非常ひじょう役立やくだった。
Một tầm nhìn rõ ràng đã rất hữu ích cho sự thành công của anh ấy.

Hán tự

Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy
Thông giao thông; đi qua; đại lộ; đi lại; đơn vị đếm cho thư, ghi chú, tài liệu, v.v

Từ liên quan đến 見通し