衰退 [Suy Thoái]
衰頽 [Suy Đồi]
すいたい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

suy thoái

JP: 475年よんひゃくななじゅうごねんはローマていこくの「衰退すいたい」をしめとしではあっても、「滅亡めつぼう」を意味いみするとしではありません。

VI: Năm 475 không phải là năm biểu thị sự suy tàn của Đế chế La Mã mà không phải là năm nó bị diệt vong.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そいつは衰退すいたいのレトリックというものだ。
Đó là lời nói suy thoái.
だい文明ぶんめいはゆっくりと衰退すいたいした。
Hai nền văn minh đã từ từ suy tàn.
その衰退すいたいはざっと1950年代ねんだいまでさかのぼること出来できる。
Sự suy tàn đó có thể truy nguyên lại đến khoảng những năm 1950.
人類じんるい生態せいたいけい衰退すいたいめることができるのでしょうか?
Liệu loài người có thể ngăn chặn sự suy thoái của hệ sinh thái không?
このまままち衰退すいたいしていくのをゆびをくわえてているわけにはいかない。
Chúng ta không thể chỉ đứng nhìn thị trấn suy tàn mà không làm gì cả.
簡潔かんけつうと、ホブボームの論点ろんてんは20世紀ぜろせいき歴史れきし文化ぶんか衰退すいたい歴史れきしであるということだ。
Nói một cách ngắn gọn, luận điểm của Hobsbawm là lịch sử thế kỷ 20 là lịch sử của sự suy tàn văn hóa.
このままくと、5年ごねん日本にほん衰退すいたいしているのは、るよりあきらかである。
Nếu cứ tiếp tục như thế này, sau 5 năm nữa, sự suy thoái của Nhật Bản là điều hiển nhiên.

Hán tự

Suy suy yếu; suy tàn
退
Thoái rút lui; rút khỏi; nghỉ hưu; từ chức; đẩy lùi; trục xuất; từ chối

Từ liên quan đến 衰退