血相
[Huyết Tương]
けっそう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000
Độ phổ biến từ: Top 44000
Danh từ chung
vẻ mặt; biểu cảm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
図書館で本を読んでいると、トムが血相を変えてやってきた。「どうしたの?」って聞くと、自分の彼女がジョンと浮気をしたというのだ。トムはかなり怒っているようだった。
Khi đang đọc sách ở thư viện, Tom bỗng dưng đến với vẻ mặt tái mét. Khi tôi hỏi chuyện gì, anh ấy nói bạn gái mình đã lừa dối với John. Tom có vẻ rất tức giận.