融資
[Dung Tư]
ゆうし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tài trợ; cho vay
JP: 銀行はその会社に融資をした。
VI: Ngân hàng đã cho công ty đó vay vốn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは銀行から多額の融資を受けた。
Tom đã nhận được khoản vay lớn từ ngân hàng.
父は100万ドルの少額融資をしてくれました。
Cha tôi đã cho tôi vay một triệu đô la.
銀行融資を受けたいのだけど手続きはどうしたらいいの?
Tôi muốn vay vốn ngân hàng nhưng không biết thủ tục thế nào?
父親が、ほんの100万ドル、融資してくれたんです。
Bố tôi đã cho tôi vay nhẹ nhàng 1 triệu đô la đấy.
政府はその計画に参加する企業には無利子の融資を行う。
Chính phủ sẽ cung cấp cho các công ty tham gia kế hoạch đó vay vốn không lãi suất.
彼らは借入金が多すぎて、中小企業向け融資を受けられない。
Họ có quá nhiều nợ vay, không thể nhận được khoản vay dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ.
半年後に銀行融資を受けたいのだが、今から何を準備すればいいのか?
Tôi muốn vay vốn ngân hàng sau nửa năm, bây giờ tôi cần chuẩn bị gì?