資金調達 [Tư Kim Điều Đạt]
しきんちょうたつ

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

gây quỹ

JP: でも、仲間なかまたちはこころざしはあっても、資金しきん調達ちょうたつやマネジメントには無知むちでした。

VI: Dù có ý chí, các đồng đội vẫn thiếu hiểu biết về tài chính và quản lý.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

資金しきん調達ちょうたつする。
Huy động vốn.
戦争せんそう資金しきん調達ちょうたつするために公債こうさい発行はっこうされた。
Để tài trợ cho chiến tranh, trái phiếu đã được phát hành.
債券さいけん発行はっこうによる調達ちょうたつ資金しきん予算よさん赤字あかじ補填ほてんするのに使つかわれる。
Tiền thu được từ phát hành trái phiếu sẽ được sử dụng để bù đắp cho thâm hụt ngân sách.
長期ちょうき信用しんよう銀行ぎんこう資金しきん調達ちょうたつするために債券さいけん発行はっこうすることがほうによって認可にんかされるが、かれらは普通ふつう銀行ぎんこうがのような方法ほうほう預金よきんることができない。
Ngân hàng tín dụng dài hạn được phép phát hành trái phiếu để huy động vốn, nhưng họ không thể nhận tiền gửi như các ngân hàng thương mại.

Hán tự

tài sản; vốn
Kim vàng
調
Điều giai điệu; âm điệu; nhịp; khóa (âm nhạc); phong cách viết; chuẩn bị; trừ tà; điều tra; hòa hợp; hòa giải
Đạt hoàn thành; đạt được; đến; đạt được

Từ liên quan đến 資金調達