葉書
[Diệp Thư]
葉書き [Diệp Thư]
端書 [Đoan Thư]
端書き [Đoan Thư]
羽書 [Vũ Thư]
葉書き [Diệp Thư]
端書 [Đoan Thư]
端書き [Đoan Thư]
羽書 [Vũ Thư]
はがき
ハガキ
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt ⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bưu thiếp
JP: はがきにこの切手を貼って郵便箱に投函しなさい。
VI: Hãy dán con tem này lên bưu thiếp và thả vào hộp thư.
🔗 郵便葉書
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ghi chú; thẻ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
葉書をおくれ。
Hãy gửi cho tôi một tấm bưu thiếp.
この店に葉書がたくさんある。
Cửa hàng này có rất nhiều bưu thiếp.
トムが葉書を送ってきたんだ。
Tom đã gửi cho tôi một tấm bưu thiếp.
旅行中に葉書を出すのは好きではない。
Tôi không thích gửi bưu thiếp khi đi du lịch.
彼女が私に送ってきてくれた葉書には、動物のにおいが大嫌いだと書かれていました。
Bưu thiếp mà cô ấy gửi cho tôi có ghi rằng cô ấy ghét mùi động vật.