華やか
[Hoa]
花やか [Hoa]
花やか [Hoa]
はなやか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Tính từ đuôi na
rực rỡ và đẹp; lộng lẫy; sặc sỡ; rực rỡ; tươi sáng; hoa mỹ
JP: ショービジネスというのは本当に華やかだ。
VI: Ngành giải trí thật sự rất lộng lẫy.
Tính từ đuôi na
thịnh vượng; phát đạt; phát triển
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
華やかだこと。
Thật là rực rỡ.
ものすごく華やかだったわよ。
Thật là rực rỡ.
彼女はとても華やかだね。
Cô ấy rất lộng lẫy nhỉ.
アカデミー授賞式は、ハリウッド最大の華やかな催しだ。
Lễ trao giải Oscar là sự kiện lộng lẫy nhất của Hollywood.
「ついお宅のバラに見とれてしまってまして。本当に華やかですこと」「まあ、お上手ねえ。それはどうも」
"Chỉ là tôi đã bị mê hoặc bởi những bông hoa hồng nhà bạn mất rồi. Chúng thật sự rất rực rỡ." "Ồ, bạn khen khéo quá. Cảm ơn nhé."
花火のフィナーレを飾った「しだれ柳」は、夜空に華やかに舞い上がり、緩やかな弧を描きながらゆっくりと垂れ下がって、やがてその可憐な姿を消していった。
Màn pháo hoa cuối cùng với hình ảnh liễu rũ đã vút lên bầu trời, vẽ nên một đường cong nhẹ nhàng rồi từ từ rơi xuống, cuối cùng biến mất đi với vẻ đẹp dịu dàng.