若干 [Nhược Can]
幾許 [Ki Hứa]
じゃっかん – 若干
そこばく
そくばく
そこば – 若干
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

một số; một ít

JP: 公園こうえんのつつじの世話せわをする庭師にわし若干じゃっかんめいいる。

VI: Có một số người làm vườn đang chăm sóc cây đỗ quyên trong công viên.

Danh từ chungTrạng từ

một chút

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Trạng từDanh từ chung

⚠️Từ cổ

nhiều

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ブッシュ得票とくひょうすうはゴア若干じゃっかん上回うわまわった。
Số phiếu bầu của ông Bush đã vượt qua ông Gore một chút.
かれはなしやわらげるために若干じゃっかん冗談じょうだん必要ひつようとする。
Anh ấy cần một chút đùa cợt để làm dịu bầu không khí.
「そちらでの生活せいかつれましたか?」「そうですねぇ。まだまだですね。若干じゃっかんきこもり気味ぎみです」
"Bạn đã quen với cuộc sống ở đây chưa?" "Ừ, tôi vẫn chưa quen lắm. Hơi có phần ẩn dật một chút."
こんテストしてみたところ、若干じゃっかん動作どうさにぶいが、正常せいじょううごく。
Tôi vừa thử nghiệm và tuy hơi chậm nhưng nó vẫn hoạt động bình thường.
好奇こうき視線しせんと、若干じゃっかん殺意さついのこもった視線しせん・・・うまでもなく居心地いごこちわるいことこのうえない。
Ánh mắt tò mò và ánh mắt có chút sát ý... không cần phải nói cũng biết là cảm thấy rất khó chịu.
我々われわれのコンピューター・システムには最初さいしょ若干じゃっかんのトラブルがあったが、いま全部ぜんぶ解決かいけつされている。
Hệ thống máy tính của chúng ta ban đầu có một số vấn đề nhưng bây giờ đã được giải quyết hết.
過去かこ6年間ろくねんかんでCFITは墜落ついらく事故じこの3ぶんの1を若干じゃっかんえるくらいの割合わりあいめているが、死亡しぼう件数けんすうの53%の原因げんいんとなっている。
Trong sáu năm qua, CFIT đã chiếm hơn một phần ba số vụ tai nạn rơi máy bay, nhưng là nguyên nhân của 53% số vụ tử vong.

Hán tự

Nhược trẻ; nếu
Can khô; can thiệp
Ki bao nhiêu; một vài
Hứa cho phép

Từ liên quan đến 若干