繁栄
[Phồn Vinh]
はんえい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
thịnh vượng; phát đạt; phát triển
JP: 繁栄は勤勉にかかっている。
VI: Sự thịnh vượng phụ thuộc vào sự chăm chỉ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
長寿と繁栄を。
Chúc bạn sống lâu và phát đạt.
それは町の繁栄を脅かすだろう。
Điều đó sẽ đe dọa sự thịnh vượng của thị trấn.
日本は戦後繁栄を享受している。
Nhật Bản đang tận hưởng sự thịnh vượng sau chiến tranh.
その町は繁栄しているようだ。
Thị trấn đó có vẻ đang phát đạt.
あの家の繁栄は大戦中からのことだ。
Sự thịnh vượng của ngôi nhà đó bắt đầu từ thời Đại chiến.
国家の繁栄は市民の手にかかっている。
Sự thịnh vượng của quốc gia phụ thuộc vào tay người dân.
昔、この港は繁栄していた。
Ngày xưa, cảng này rất thịnh vượng.
国家の繁栄は主としてその青年にかかっている。
Sự thịnh vượng của quốc gia phụ thuộc chủ yếu vào giới trẻ của nó.
繁栄が永遠には続かないことを知っておかなければいけない。
Cần phải biết rằng sự thịnh vượng không kéo dài mãi mãi.
マヤ文明はどのくらいの間に繁栄したのだろうか。
Nền văn minh Maya đã phát triển trong bao lâu.