線路 [Tuyến Lộ]
せんろ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

đường ray; tuyến đường sắt; đường sắt; đường; tuyến

JP: ポーターはしばしば線路せんろあるいてわたらなければならない。

VI: Người khiêng hành lý thường phải đi bộ qua đường ray.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

毎朝まいあさ線路せんろ横切よこぎる。
Mỗi sáng tôi băng qua đường ray.
鉄道てつどう線路せんろあるくのは危険きけんだ。
Đi bộ trên đường ray tàu hỏa là nguy hiểm.
通行つうこうには歩道橋ほどうきょう線路せんろわたらなくてはならない。
Để qua đường phải đi qua cầu vượt qua đường ray.
鉄道てつどう線路せんろ道路どうろ平行へいこうしている。
Đường ray tàu hỏa và đường bộ song song với nhau.
線路せんろうえ鉄片てっぺんがあったために列車れっしゃ脱線だっせんした。
Do có mảnh sắt trên đường ray nên tàu đã trật bánh.
連続れんぞく立体りったい交差こうさ事業じぎょう線路せんろにより分断ぶんだんされたまちを1つにします。
Dự án cầu vượt liên tục sẽ hợp nhất các khu vực bị chia cắt bởi đường ray.

Hán tự

Tuyến đường; tuyến
Lộ đường; lộ trình; con đường; khoảng cách

Từ liên quan đến 線路