[Địch]
ふえ
ちゃく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

sáo; ống sáo

JP: ゲームの開始かいしにはふえかれる。

VI: Trận đấu bắt đầu bằng tiếng còi.

Danh từ chung

còi

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

合図あいずふえがなった。
Tiếng còi hiệu lệnh đã vang lên.
ふえるとレースがはじまります。
Khi tiếng còi vang lên, cuộc đua bắt đầu.
警官けいかんふえ携帯けいたいしている。
Cảnh sát mang theo còi.
審判しんぱん試合しあいわらせるためにふえいた。
Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
ふえきにきんはらものきょく注文ちゅうもんする。
Người trả tiền cho nhạc công là người chọn bài hát.
警官けいかんふえいてくるままるよう合図あいずした。
Cảnh sát đã thổi còi để ra hiệu cho xe dừng lại.
警官けいかんはそのくるままるようにふえいた。
Cảnh sát đã thổi còi để xe đó dừng lại.
らえられるまで、とりにはとりりのふえがよいおとこえる。
Đối với chim, tiếng sáo của người bắt chim nghe như âm thanh dễ chịu cho đến khi nó bị bắt.
警官けいかんはそのくるま停車ていしゃせよとふえ合図あいずした。
Cảnh sát đã thổi còi ra hiệu cho xe đó dừng lại.

Hán tự

Địch sáo; kèn clarinet; ống; còi; kèn túi; sáo piccolo

Từ liên quan đến 笛