フルート
フリュート
Danh từ chung
sáo
JP: 今、私はフルートに夢中になってきている。
VI: Tôi đang dần mê mẩn cây sáo trúc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはフルートが吹けます。
Tom có thể thổi sáo.
フルート独奏をやるつもりです。
Tôi định chơi độc tấu sáo trúc.
少女がフルートを吹いている。
Cô bé đang thổi sáo.
彼はフルートを吹くことが出来る。
Anh ấy có thể thổi sáo.
ボブはギターだけでなくフルートも演奏します。
Bob không chỉ chơi guitar mà còn chơi sáo trúc.
彼はピアノ、フルート、ギターなどが演奏できる。
Anh ấy có thể chơi piano, sáo, guitar, và các nhạc cụ khác.
もし火事が起きたら、私はフルートをもって逃げるだろう。
Nếu xảy ra hỏa hoạn, tôi sẽ cầm theo cây sáo của mình và chạy trốn.
私は勉強するのとフルートを吹くのをかわるがわるするつもりです。
Tôi dự định xen kẽ giữa học và thổi sáo.
私はその演奏家にフルートで何かもの悲しい曲を吹いて欲しいとおもった。
Tôi đã muốn nghệ sĩ đó chơi một bản nhạc buồn trên cây sáo trúc.