賞賛
[Thưởng Tán]
称賛 [Xưng Tán]
賞讃 [Thưởng Tán]
称讃 [Xưng Tán]
称賛 [Xưng Tán]
賞讃 [Thưởng Tán]
称讃 [Xưng Tán]
しょうさん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
khen ngợi; ngưỡng mộ; tán dương
JP: この本は賞賛に値する。
VI: Cuốn sách này xứng đáng được ca ngợi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は称賛に値する女性だ。
Cô ấy là một cô gái đáng khen ngợi.
彼は多くの称賛を得た。
Anh ấy nhận được rất nhiều lời khen.
彼は我々の称賛に値する。
Anh ấy xứng đáng được chúng ta ngợi khen.
彼のふるまいは世間の称賛を浴びた。
Hành động của anh ấy đã nhận được sự ca ngợi từ công chúng.
彼の崇高な行為は本当に称賛に値する。
Hành động cao thượng của anh ấy thực sự xứng đáng được ca ngợi.
彼の努力は大いに称賛されるべきです。
Nỗ lực của anh ấy rất đáng được ca ngợi.
彼女は称賛の言葉もないくらい立派な人だ。
Cô ấy là một người tuyệt vời đến nỗi không có lời khen ngợi nào xứng đáng.
彼を称賛しない人は一人もいなかった。
Không có ai không ngợi khen anh ta.
人々はその英雄に称賛の言葉を浴びさせた。
Mọi người đã dành lời khen ngợi cho người anh hùng đó.
彼のスキーの腕前は私たちの称賛の的です。
Kỹ năng trượt tuyết của anh ấy là đích ngưỡng mộ của chúng tôi.