知力 [Tri Lực]
智力 [Trí Lực]
ちりょく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Danh từ chung

trí lực; trí tuệ

JP: 知力ちりょくではだれかれにはかなわない。

VI: Không ai sánh được với anh ấy về trí tuệ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ知力ちりょくでは彼女かのじょおよばない。
Về mặt trí tuệ, anh ấy không bằng cô ấy.
かれ知力ちりょくではだれにもおとらない。
Về mặt trí tuệ, anh ấy không thua kém ai.
わたし知力ちりょくではかれどう程度ていどだ。
Về trí tuệ, tôi ngang bằng với anh ấy.
あなたは知力ちりょくかれ匹敵ひってきしている。
Bạn thông minh ngang bằng anh ấy.
頑張がんばれさえすれば体力たいりょく知力ちりょくがなくてもなにでもできるという一種いっしゅ精神せいしん主義しゅぎもある。
Có một quan niệm cho rằng chỉ cần cố gắng hết sức thì dù không có sức khỏe hay trí tuệ vẫn có thể làm được mọi thứ.
しかし、このことがあっても、かれは、自分じぶん知力ちりょくはたらかせ、世界中せかいじゅう物理ぶつりがく会議かいぎ自分じぶんかんがえを発表はっぴょうすることをやめたりはしなかった。
Nhưng ngay cả sau sự cố đó, anh ấy vẫn sử dụng trí thông minh của mình để trình bày ý tưởng của mình tại các hội nghị vật lý trên toàn thế giới.

Hán tự

Tri biết; trí tuệ
Lực sức mạnh; lực lượng; mạnh mẽ; căng thẳng; chịu đựng; nỗ lực
Trí trí tuệ; trí thông minh; lý trí

Từ liên quan đến 知力