[Phiên]
ばん

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

số (trong một chuỗi)

JP: わたし自宅じたく電話でんわ番号ばんごう市外しがい局番きょくばんが201で123ー4567番よんせんごひゃくろくじゅうななばんです。

VI: Số điện thoại nhà tôi là 201-123-4567.

Danh từ chung

(đến) lượt (của ai đó)

JP: 6時ろくじからずっとっているのだが、ぼくばんがまだない。

VI: Tôi đã đợi từ 6 giờ nhưng lượt của tôi vẫn chưa đến.

Danh từ chung

canh gác; bảo vệ; trông chừng

Danh từ dùng như hậu tố

hạng; vị trí; thứ hạng

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

Lĩnh vực: đấu vật sumo

trận đấu; trận

Danh từ dùng như hậu tố

mảnh (trong một bộ sưu tập)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしばん
Đến lượt tôi chưa?
わたしばんよね?
Đến lượt tôi phải không?
かればんだよね?
Đến lượt anh ấy phải không?
きみばんだよ。
Đến lượt bạn đấy.
だれのばんだ。
Đến lượt ai đây?
だればん
Ai đến lượt?
今日きょうぼくばんだ。
Hôm nay là lượt tôi.
あなたのうたうばんですよ。
Đến lượt bạn hát rồi đấy.
あなたがくばばんです。
Đến lượt bạn chia bài.
あなたがはなばんです。
Đến lượt bạn nói.

Hán tự

Phiên lượt; số trong một chuỗi

Từ liên quan đến 番