生来
[Sinh Lai]
性来 [Tính Lai]
性来 [Tính Lai]
せいらい
しょうらい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Trạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
bẩm sinh
JP: ヘレンは生来楽天家だ。
VI: Helen là một người lạc quan bẩm sinh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は生来の詩人だ。
Anh ấy là một nhà thơ bẩm sinh.
人間は生来罪人である。
Con người vốn là tội nhân từ khi sinh ra.
彼は生来寛大な人だ。
Anh ấy là người rộng lượng bẩm sinh.
彼は生来ユーモアの感覚に恵まれている。
Anh ấy bẩm sinh đã có khiếu hài hước.
言いかえると、生来の温かさがない限り信頼性は不可能だ。
Nói cách khác, không có sự ấm áp bẩm sinh thì không thể có sự tin cậy.
これらはみんな、人間の生来の特質によって私たちに負わされた眼界を超えるための手段である。
Tất cả những cái này là phương tiện để vượt qua giới hạn tầm nhìn do bản chất con người của chúng ta gán cho.