物事
[Vật Sự]
ものごと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
sự vật; mọi thứ
JP: あるがままに物事を見るようにしなさい。
VI: Hãy cố gắng nhìn nhận mọi việc một cách tự nhiên.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
物事には限度がある。
Mọi việc đều có giới hạn.
物事をいいかげんにするな。
Đừng làm việc một cách cẩu thả.
物事は中途半端にするな。
Đừng làm việc gì một cách nửa vời.
物事は重なって起こる。
Mọi việc thường xảy ra dồn dập.
物事はあるがままに見よ。
Hãy nhìn mọi việc đúng như chúng vốn có.
物事をあるがままに受け取れ。
Hãy chấp nhận mọi thứ như chúng vốn có.
あんたは、物事を思い詰めすぎよ。
Bạn suy nghĩ quá nhiều vào chuyện đó rồi.
あいつは物事をとっても忘れっぽい。
Hắn ta thật là hay quên.
物事は中途半端にするなかれ。
Không nên làm việc gì một cách nửa vời.
物事をじっくり考える慎重派です。
Tôi là người thận trọng, luôn suy nghĩ kỹ càng.