熱烈
[Nhiệt Liệt]
ねつれつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
nhiệt tình; đam mê
JP: 彼は彼女の熱烈な願いに負けた。
VI: Anh ta đã không thể chống lại mong muốn mãnh liệt của cô ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は熱烈な音楽愛好家だ。
Anh ấy là một người đam mê âm nhạc nồng nhiệt.
彼らは熱烈にいがみ合っている。
Họ đang gay gắt chống đối nhau.
トムは熱烈なキスでメアリーを出迎えた。
Tom chào đón Mary bằng một nụ hôn nồng nhiệt.
彼には熱烈な支持者が大勢いる。
Anh ấy có rất nhiều người ủng hộ nhiệt tình.
トムはメアリーに熱烈な推薦状を書いた。
Tom đã viết một lá thư giới thiệu nồng nhiệt cho Mary.
彼女は音楽を熱烈に愛好していた。
Cô ấy rất yêu thích âm nhạc.
戦争の早期終結が我々の熱烈な願いです。
Chúng tôi tha thiết mong muốn chiến tranh sớm kết thúc.
美咲は新しく出会った人と熱烈な恋をしました。
Misaki đã yêu say đắm một người mới gặp.
彼は現代人類学の父として熱烈な支持を受けている。
Anh ấy được nhiệt liệt ủng hộ như là cha đẻ của nhân chủng học hiện đại.
私の呼びかけが、これほどまでに熱烈に歓迎されて、うれしく思います。
Tôi rất vui vì lời kêu gọi của tôi đã được hưởng ứng nồng nhiệt như thế này.