ほっと
ホッと
ホっと

Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

với cảm giác nhẹ nhõm; với tiếng thở phào

JP: とにかく、試験しけんわってほっとしたよ。

VI: Dù sao, tôi cũng nhẹ nhõm khi kỳ thi đã kết thúc.

JP: 老婆ろうばはほっといきをついてにっこりわらった。

VI: Vợ tôi thở phào nhẹ nhõm và mỉm cười tươi.

Trạng từ

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

sâu (thở dài)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ほっとしました。
Tôi đã nhẹ nhõm.
ああ、ほっとした。
À, tôi đã nhẹ nhõm rồi.
ほっとしたようだね。
Có vẻ như mọi người đều đã nhẹ nhõm.
だれもがほっとした。
Tất cả mọi người đều thở phào nhẹ nhõm.
トムはほっとしたようだった。
Tom có vẻ như đã nhẹ nhõm.
トムはほっとしたようだ。
Tom có vẻ đã nhẹ nhõm.
それをいてほっとした。
Nghe điều đó, tôi cảm thấy nhẹ nhõm.
きみといるとほっとするよ。
Tôi cảm thấy thoải mái khi ở bên cậu.
だれもがほっとしたようだった。
Mọi người có vẻ đã cảm thấy nhẹ nhõm.
わたしはそれをいてほっとした。
Tôi đã cảm thấy nhẹ nhõm khi nghe điều đó.