無限 [Vô Hạn]

むげん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

vô tận; vĩnh cửu

JP: 石油せきゆ供給きょうきゅう無限むげんではない。

VI: Ng

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na

vô hạn; không giới hạn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

宇宙うちゅう無限むげんだ。
Vũ trụ là vô hạn.
だが宇宙うちゅう無限むげんだ。
Nhưng mà vũ trụ là vô tận.
人間にんげん無限むげん潜在せんざい能力のうりょくっている。
Con người có tiềm năng vô hạn.
かれはおもしろいわらばなし無限むげんっている。
Anh ấy biết vô số câu chuyện cười thú vị.
あくおこなうにやさしくて、その形体けいたい無限むげんである。
Làm điều xấu dễ dàng và không có giới hạn.
宇宙うちゅう無限むげんであるということにうたがいの余地よちはない。
Không còn nghi ngờ gì nữa: vũ trụ là vô tận.
天然てんねん資源しげん無限むげん存在そんざいするわけではない。
Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô hạn.
宇宙うちゅう無限むげん膨張ぼうちょうつづけるのか?
Không gian vũ trụ có tiếp tục mở rộng vô hạn không?
未来みらいなことはだれにもからない。だからこそ可能かのうせい無限むげん
Không ai biết được tương lai. Chính vì thế, khả năng là vô hạn.
あなたは芸術げいじゅつとしての無限むげん可能かのうせいめている。
Bạn có tiềm năng vô hạn như một nghệ sĩ.

Hán tự

Từ liên quan đến 無限

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 無限(むげん)
  • Loại từ: danh từ; tính từ đuôi-na; trạng từ (dạng: 無限に)
  • Nghĩa khái quát: trạng thái không có giới hạn, vô tận
  • Cấu trúc hay gặp: 無限の+N/Nを無限にV/無限大・無限小・無限列・無限ループ
  • Lĩnh vực: toán học, triết học, kinh tế, công nghệ thông tin, diễn đạt thường nhật

2. Ý nghĩa chính

無限 diễn tả “vô hạn”: không có điểm dừng, không có mức trần hay biên giới. Dùng cả theo nghĩa kỹ thuật (toán: chuỗi vô hạn, giới hạn vô hạn) lẫn nghĩa ẩn dụ (khả năng vô hạn, ước mơ vô hạn).
・Dạng trạng từ 無限に nhấn mạnh mức độ trải rộng “đến vô cùng/vô kể”.

3. Phân biệt

  • 無限 vs 有限(ゆうげん): “vô hạn” đối lập “hữu hạn”. Lưu ý ゆうげん còn đồng âm với 幽玄 (một mỹ học truyền thống), đừng nhầm.
  • 無限 vs 無制限: 無制限 = “không bị giới hạn bởi quy định/quy tắc” (gần “unlimited” trong chính sách), còn 無限 mang sắc thái “không có kết thúc về bản chất/khái niệm”. Ví dụ: dữ liệu di động “không giới hạn” → 無制限; “vũ trụ vô hạn” → 無限。
  • 無限 vs 限りない: 限りない thiên về văn chương, cảm xúc (“vô bờ bến”); 無限 thiên về khái niệm, thuật ngữ.
  • 無尽蔵(むじんぞう): “vô tận, không cạn” (nhấn mạnh nguồn lực dồi dào), gần nghĩa nhưng dùng hạn chế hơn và có sắc thái tu từ.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Miêu tả phạm vi/độ lớn: 無限の可能性/宇宙は無限か。
  • Toán–kỹ thuật: 無限大(∞に発散)/無限小/無限列/無限ループ(lập trình rơi vào vòng lặp vô hạn)。
  • Dạng trạng từ: 無限に広がる/無限に増える(nghĩa ẩn dụ, nhấn mạnh mức độ rất lớn).
  • Lưu ý: các gói “không giới hạn” (dịch vụ) thường dùng 無制限, không dùng 無限.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
有限(ゆうげん)Trái nghĩahữu hạnĐối lập trực tiếp với 無限
無制限Liên quankhông hạn chế (theo quy định)Dùng trong chính sách, dịch vụ
限りないĐồng nghĩa gầnvô bờ bếnSắc thái văn chương/cảm xúc
無尽蔵Đồng nghĩa gầnvô tận, không cạnNhấn mạnh nguồn lực không vơi
無限大/無限小Thuật ngữvô cùng lớn / vô cùng nhỏToán học
無限列/無限級数Thuật ngữdãy vô hạn / cấp số vô hạnToán học
無限ループNgữ cố địnhvòng lặp vô hạnLập trình, hệ thống

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 無: “không, vô” (âm On: ム). Bộ nghĩa phủ định.
  • 限: “giới hạn” (âm On: ゲン; âm Kun: かぎ-る). Hợp lại thành “không có giới hạn”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi nói về khái niệm vô hạn, tiếng Nhật chọn 無限 cho phạm trù trừu tượng, còn trong chính sách/dịch vụ lại thiên về 無制限. Trong giao tiếp, dùng 無限に để nhấn mạnh mức độ “rất, vô cùng” nhưng tránh lạm dụng ở văn bản kỹ thuật nếu không có cơ sở định lượng.

8. Câu ví dụ

  • 私たちには無限の可能性がある。
    Chúng ta có những khả năng vô hạn.
  • 宇宙は無限なのか、有限なのか。
    Vũ trụ là vô hạn hay hữu hạn?
  • 彼の想像力は無限に広がっていく。
    Trí tưởng tượng của anh ấy lan rộng đến vô cùng.
  • コードが無限ループに陥ってしまった。
    Mã đã rơi vào vòng lặp vô hạn.
  • 資源は無限ではないことを忘れてはいけない。
    Đừng quên rằng tài nguyên không phải là vô hạn.
  • この関数は入力を増やすと無限大に発散する。
    Hàm này phân kỳ đến vô cùng khi tăng đầu vào.
  • 誤差は無限小とみなせる。
    Có thể xem sai số là vô cùng nhỏ.
  • この街には成長の無限の余地がある。
    Thành phố này còn dư địa tăng trưởng vô hạn.
  • 彼女の努力は無限に続くかのようだ。
    Nỗ lực của cô ấy như thể kéo dài vô tận.
  • 夢は見れば見るほど無限に膨らむ。
    Ước mơ càng mơ càng phồng to vô hạn.
💡 Giải thích chi tiết về từ 無限 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?