[Phái]
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

nhóm; phe phái

JP: わたしはネコです。

VI: Tôi thuộc phe mèo.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

phe phái (chính trị)

JP: かれ福田ふくだぞくしていました。

VI: Anh ấy đã thuộc phe Fukuda.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

trường phái

JP: その彫刻ちょうこくはルネサンスぞくする。

VI: Nhà điêu khắc đó thuộc phái Phục Hưng.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

giáo phái

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはいぬねこ
Tom thích chó hay thích mèo?
あなたはいぬ?それともねこ
Bạn thích chó hay thích mèo?
メアリーはプールで、トムはうみなの。
Mary thích bể bơi còn Tom thích biển.
コーヒーですか?それとも紅茶こうちゃですか?
Bạn thích cà phê hay trà?
選挙せんきょでは、保守ほしゅ革新かくしんがせめぎった。
Trong cuộc bầu cử, phe bảo thủ và phe cải cách đã đối đầu nhau.
そんなひと少数しょうすうだよ。
Người như thế thì ít lắm.
かれはいわゆる行動こうどうだ。
Anh ấy là cái gọi là người hành động.
わたし断然だんぜんウィンドウズ
Tôi hoàn toàn thuộc phe Windows.
彼女かのじょ中年ちゅうねん都会とかいプロフェッショナルでした。
Cô ấy là một người phụ nữ chuyên nghiệp thành thị ở tuổi trung niên.
物事ものごとをじっくりかんがえる慎重しんちょうです。
Tôi là người thận trọng, luôn suy nghĩ kỹ càng.

Hán tự

Phái phe phái; nhóm; đảng; bè phái; giáo phái; trường phái

Từ liên quan đến 派