気位
[Khí Vị]
きぐらい
Danh từ chung
tự hào; kiêu ngạo
JP: 彼は貧乏であるが、気位が高くて援助を求めない。
VI: Mặc dù nghèo nhưng anh ấy tự trọng và không xin sự giúp đỡ.